Title here
Summary here
Word/ Phrase | IPA | Context | Meaning |
---|---|---|---|
/ˈiːmeɪl/ | Một tin nhắn điện tử được gửi qua internet. | Thư điện tử | |
Email address | /ˈiːmeɪl əˈdrɛs/ | Địa chỉ điện tử để gửi và nhận email. | Địa chỉ email |
Letter | /ˈlɛtər/ | Một tin nhắn viết tay hoặc đánh máy gửi qua đường bưu điện | Lá thư |
Instant | /ˈɪnstənt/ | không cần chờ đợi hoặc trì hoãn. | Ngay lập tức |
Message/ text | /ˈmɛsɪdʒ/ /tekst/ | Một đoạn văn bản ngắn gửi qua điện thoại hoặc internet. | Tin nhắn |
instant message/ Instant text | /ˈɪnstənt ˈmɛsɪdʒ/ - /ˈɪnstənt tekst/ | giao tiếp nhanh qua mạng, giữa người gửi và người nhận | Tin nhắn tức thì |
send | /sɛnd/ | chuyển thông tin, vật phẩm hoặc dữ liệu từ một người đến một người khác | Gửi |
send a text/ letter/ message | /sɛnd ə tekst/ - /lɛtər/ - /mɛsɪdʒ/ | chuyển nội dung viết tay hoặc văn bản kỹ thuật số từ bạn đến người khác | Gửi tin nhắn/ thư |
Meet | /miːt/ | cùng xuất hiện ở một địa điểm nào đó để trò chuyện, làm việc | Gặp gỡ |
in person | /ɪn ˈpɜːrsən/ | gặp gỡ người khác ở ngoài đời | Trực tiếp |
Meet/ see in person | /miːt ɪn ˈpɜːrsən/ | Gặp mặt ai đó ngoài đời thực, không qua điện thoại hoặc internet. | Gặp trực tiếp |
Video chat | /ˈvɪdi.oʊ tʃæt/ | Cuộc trò chuyện có sử dụng video qua internet. | Trò chuyện video |
Have a video chat with somebody | /hæv ə ˈvɪdi.oʊ tʃæt wɪð ˈsʌmbədi/ | sử dụng công nghệ để giao tiếp với ai đó bằng cả hình ảnh và âm thanh, | Gọi video với ai đó |
Social network/ social media | /ˈsoʊʃl ˈnɛtˌwɜːrk/ | Các nền tảng trực tuyến để giao tiếp và kết nối với mọi người. | Mạng xã hội |
Use social network/ social media | /juːz ˈsoʊʃl ˈnɛtˌwɜːrk/ - /juːz ˈsoʊʃl ˈmiːdiə/ | truy cập vào các nền tảng trực tuyến để tương tác với người khác | Sử dụng mạng xã hội |
Talk on the phone | /tɔːk ɑːn ðə foʊn/ | Cuộc trò chuyện giữa hai người qua điện thoại. | Nói chuyện qua điện thoại |
Username | /ˈjuːzərneɪm/ | danh tính cá nhân trên mạng | Tên người dùng |
Structures | Examples + Sounds | |
---|---|---|
How do you communicate with your friends? | ||
I + ... | Tôi .... | I meet in person. |
I don't + .... | Tôi không ... | I don't meet in person. |
Asking & responding to personal information | ||
What's your + e-mail address/ username/ phone number? | Địa chỉ email/ tên người dùng/ số điện thoại của bạn là gì? | What's your e-mail address? |
Can I have your + e-mail address/ username/phone number? | Tôi có thể có địa chỉ email/ tên người dùng/ số điện thoại của bạn không? | Can I have your e-mail address? |
Can you give me your e-mail address/ username/phone number? | Bạn có thể cho tôi địa chỉ email/ tên người dùng/ số điện thoại của bạn không? | Can you give me your username |
=> Sure/ OK. It's ... => My e-mail address/ username/phone number is ...? | => Được rồi. Là ... => Địa chỉ email/ tên sử dụng/ số điện thoại của tôi là ... | =>
Sure. It is joe@gmail.com
=> My email address is joe@gmail.com |
=> Sorry. I'd rather not say that. | => Xin lỗi, tui không đưa thông tin đó được | => Sorry. I'd rather not say that. |
Asking for repetition | ||
Can you repeat that? | Bạn có thể nhắc lại không? | |
Can you say that again? | Bạn có thể nói lại không? |
Ngữ cảnh:
Character | Dialouge + Sounds | English |
---|---|---|
Tẹo | (Tiếng điện thoại) (Tiếng nhấc máy) Aloooooooooooooo? | Hello? |
Tý | Chào Tẹo! Là tớ đây! | Hi, Teo! It’s me! |
Tẹo | Ơ… ai đấy? | Huh… who is this? |
Tý | Là tớ mà! Tý đây! | It’s me! Ty here! |
Tý | Tớ vừa đổi số điện thoại mới nè. | I just got a new phone number. |
Tẹo | À, Tý hả! Có chuyện gì thế? | Oh, Ty! What’s up? |
Tý | Cậu giúp tớ làm bài tập được không? | Can you help me with my homework? |
Tẹo | Được chứ, nhưng giờ tớ hơi bận một chút. (tiếng gõ bàn phím) | Sure, but I’m a bit busy right now. |
Tẹo | Cậu gửi mail cho tớ được không? | Can you give me an email? |
Tý | Email của cậu là gì vậy? | What’s your email address? |
Tẹo | Là teo@gmail.com. | It’s teo@gmail.com. |
Tý | (tiếng karoke ở ngoài) Hả? Cậu nhắc lại giúp tớ với! | Huh? Can you repeat that? |
Tẹo | Là t-e-o-@-gmail.com đó! | It’s t-e-o-@gmail.com! |
Listen the conversation again and repeat:
Class activity: Make a list by asking your classmates for their names, phone numbers, username and email address. Ask for repetition as needed
Example:
Name | Phone number | Username | E-mail address |
---|---|---|---|
Nguyễn Văn Tẹo | 090 875 4343 | Teo123 | teo@gmail.com |
Sam Vu | 076 576 2312 | Samvu321 | Sam@gmail.com |