Lesson 2: NICE TO MEET YOU

Section 1:

1. Vocabulary

AudioNoWord/ PhraseIPAContextMeaning
1Curious/ˈkjʊriəs/Khi muốn biết thứ gìTò mò
2a classmate/ə ˈklæs.meɪt/một người học chung lớp với bạnbạn cùng lớp
3a teacher/ə ˈtiː.tʃɚ/Một người dạy học cho bạngiáo viên
4a friend/ə frɛnd/Người có mối quan hệ thân thiết, không phải ruột thịtbạn bè
5a neighbor/ə ˈneɪ.bɚ/Người sống gần nhà bạnhàng xóm
6a relative/ə ˈrɛl.ə.tɪv/Gia đình mở rộnghọ hàng
7a colleague/ə ˈkɑː.liːɡ/Người cùng làm việc trong công ty, tổ chức.đồng nghiệp
8a boss/ə bɑːs/Người đứng đầu công ty, tổ chứcsếp
9a stranger/ə ˈstreɪn.dʒɚ/Người không quen biết, cần thận trọng khi tiếp xúcngười lạ
10first/ middle/ last name/fɜːrst/ /ˈmɪd.əl/ /læst neɪm/Cấu trúc của têntên / tên đệm / họ
11What’s your first/ middle/ last name?/wɑːts jʊr fɜːrst/ˈmɪd.əl/læst neɪm?/Khi bạn muốn biết thông tin cá nhân tên của một ngườiTên/ tên đệm/ họ của bạn là gì?
12My first/ middle/ last name is …/maɪ fɜːrst/ˈmɪd.əl/læst neɪm ɪz …/Trả lời câu hỏi về họ tênTên/ tên đệm/ họ của tôi là …
13My name is …/ I’m …/maɪ neɪm ɪz …/ aɪm …/Trả lời câu hỏi về tênTôi tên là …
14Hello/ Hi/ Hey/həˈloʊ/ /haɪ/ /heɪ/Chào hỏi bạn bè, đồng nghiệpXin chào
15Good morning/ afternoon/ evening/ɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ /ˌæf.tɚˈnuːn/ /ˈiːv.nɪŋ/Chào lịch sự vào từng thời điểm trong ngàyChào buổi sáng/ chiều/ tối
16Goodbye/ɡʊdˈbaɪ/Khi muốn kết thúc cuộc trò chuyệnTạm biệt
17Good night./ɡʊd naɪt/Nói trước khi đi ngủChúc ngủ ngon
18How are you?/ How are you doing?/haʊ ɑːr juː/ /haʊ ɑːr juː ˈduː.ɪŋ?/Hỏi thăm tình trạng người khácBạn có khỏe không?
19How’s it going?/haʊz ɪt ˈɡoʊ.ɪŋ?/Hỏi thân mật về cuộc sống của ai đóDạo này thế nào?
20I’m fine, thank you./aɪm faɪn, θæŋk juː/Trả lời câu hỏi về sức khỏeTôi khỏe, cảm ơn
21Everything is great/ˈɛv.ri.θɪŋ ɪz ɡreɪt/Trả lời về tình trạng hiện tạiMọi thứ đều tuyệt
22I’m all right/aɪm ɔːl raɪt/Trả lời khi cảm thấy bình thườngTôi ổn
23Not so well./nɒt soʊ wɛl/Trả lời khi không cảm thấy khỏeKhông được khỏe lắm
24Have a nice day/hæv ə naɪs deɪ/Khi muốn chúc ai đó một ngày vui vẻChúc một ngày tốt lành
25My classmate/ my teacher …/maɪ ˈklæs.meɪt/ maɪ ˈtiː.tʃɚ …/Giới thiệu người mình biếtBạn cùng lớp của tôi/ giáo viên của tôi …
26My classmate’s name/ my teacher’s name/ … is …/maɪ ˈklæs.meɪts neɪm/ maɪ ˈtiː.tʃɚs neɪm ɪz …/Giới thiệu tên của ai đóTên bạn cùng lớp/ giáo viên của tôi là …
27This is my …/ðɪs ɪz maɪ …/Giới thiệu ai đóĐây là … của tôi
28I’d like you to meet John/aɪd laɪk juː tuː miːt eɪ/Giới thiệu hai người với nhauTôi muốn giới thiệu bạn với John
29It’s a pleasure to meet John/ It’s nice to meet John/ɪts ə ˈplɛʒ.ɚ tuː miːt eɪ/ /ɪts naɪs tuː miːt eɪ/Khi gặp ai đó lần đầuRất vui được gặp John
30new/nuː/Nói về cái gì đó chưa gặp bao giờmới
31in the park/ɪn ðə pɑːrk/Nói về vị trí trong công viêntrong công viên
32now/naʊ/Nói về thời điểm hiện tạibây giờ
33see you later/siː juː ˈleɪ.tɚ/Chào tạm biệthẹn gặp lại sau
34see you tomorrow/siː juː təˈmɔːr.oʊ/Chào tạm biệt khi biết sẽ gặp lại ngày maihẹn gặp lại ngày mai
35at work/æt wɜːrk/Nói về ai đó đang làm việcở nơi làm việc

2. Language Booster

AudioNoSentenceMeaning
1Hello, my name is Anna.Xin chào, tên tôi là Anna.
2Hi, I’m David. Nice to meet you!Chào, tôi là David. Rất vui được gặp bạn!
3What’s your last name?Họ tên của bạn là gì?
4My last name is Smith, and my full name is David Oliver Smith1Tên đầu của tôi là John, và họ của tôi là Smith.
5I’d like you to meet my classmate, EmilyTôi muốn giới thiệu bạn với bạn cùng lớp của tôi, Emily.
6This is our classmate, Emily.Đây là bạn cùng lớp của tôi, Emily.
7It’s a pleasure to meet you.Rất hân hạnh được gặp bạn
8My friend is in my class.Bạn của tôi học cùng lớp với tôi.
9what is our teacher’s name?Tên của giáo viên chúng ta là gì?
10Our teacher’s name is Mr. Johnson.Tên giáo viên của chúng ta là thầy Johnson.

3. Think and Speak:

EX: Scenario 1: First time introduction

0:00 0:00
Loading audio…

Anna: Hello, my name is Anna.

David: Hi, I’m David. Nice to meet you!

Anna: (giggle) Nice to meet you too, David. I’m curious, what’s your last name?

David: My last name is Smith, and my full name is David Oliver Smith

Anna: That’s a cool name. Oh, and I’d like you to meet our classmate, Emily

David: I don’t see anyone here

(Emily Rushing step)

Anna: This is our classmate, Emily.

Emily: (Gasping) Hey

David: Hi, Emily! It’s a pleasure to meet you

Emily: Sorry, my friend is in my class, waiting for me. See you later. (Running) (Bell ringing)

Anna: Oh, it’s time for class, remind me, what is our teacher’s name?

David: Our teacher’s name is Mr. Johnson. See you in class

AudioNoSentenceMeaning
11Good morning, Mr. Parker! How are you?Chào buổi sáng, anh Parker! anh khỏe không?
12How are you today?Hôm nay bạn thế nào?
13I’m fine, thank you.Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
14I’m alright. How it’s going?Mọi thứ đều tốt. dạo này bạn thế nào?
15My neighbor is very nice.Hàng xóm của tôi rất tốt bụng.
16A stranger is in the park.Một người lạ đang ở trong công viên.
17Have a nice day! See you later.Chúc bạn một ngày tốt lành! Hẹn gặp lại sau.
18Goodbye! See you tomorrow.Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai.
19It’s a pleasure to meet my new colleagueRất vui được gặp bạn cùng lớp mới của tôi.

EX: Scenario 2: Meeting at the park

0:00 0:00
Loading audio…

(Outdoor cleaning)

John: Good morning, Mr. Parker! How are you?

Parker: I’m fine, thank you. And you? How it’s going?

John: I’m alright, just moved to the new place. My neighbor is very nice.

Parker: Nice to hear that. Do you see where the boss at?

John: Yes, our boss is at work now.

Parker: I hear you. Hey, look at that, a stranger is in the park.

John: Nah, it’s our boss. Have a nice day. See you later

Parker: Goodbye! See you tomorrow. It’s a pleasure to meet my new colleague.

Section 2:

1. Conversation:

Listening:

Listen. Notice how to is reduced in these sentences:

AudioWordIPA
To/tə/

Examples:

AudioExample
Nice to meet you
I’d like you to meet my classmate
It’s great to meet you
Shadowing practice

Để nghe riêng từng câu bấm chuột vào câu.

Part 1

Loading audio...

Part 2

Loading audio...

Part 3

Loading audio...

Speaking:

Chia nhóm thực hành

1. Introducing Yourself & Others:1. Giới thiệu bản thân & người khác
Hello, my name is ________. Hi, I’m ________. Nice to meet you! What’s your name? My last name is ________, and my full name is _______. I’d like you to meet my classmate, _______ . This is our teacher, ________ . It’s a pleasure to meet you.Xin chào, tôi tên là ________. Chào, tôi là ________. Rất vui được gặp bạn! Tên của bạn là gì? Họ của tôi là ________, và tên đầy đủ của tôi là ________. Tôi muốn giới thiệu bạn với bạn chung lớp của tôi, ________. Đây là giáo viên của chúng tôi, ________. Rất hân hạnh được gặp bạn.
2. Greetings & Asking About Well-being2. Chào hỏi & hỏi thăm sức khỏe
Good _______, Mr/ Mrs _______! How are you? How are you today? I’m _______, thank you. How’s it going?Chào buổi _______, anh/chị _______! Anh/ chị khỏe không? Hôm nay bạn thế nào? Tôi _______, cảm ơn bạn. Dạo này bạn thế nào?
3. Talking About People in Your Life3. Nói về những người xung quanh bạn
My ________ is in my class. My ________ is very nice. Our ________ is at work now. A ________ is in the park. It’s a pleasure to meet my new ________.________ của tôi học cùng lớp với tôi. ________ của tôi rất tốt bụng. ________ của tôi đang ở nơi làm việc. Một ________ đang ở trong công viên. Rất vui được gặp ________ mới của tôi.
4. Ending Conversations & Saying Goodbye4. Kết thúc cuộc trò chuyện & tạm biệt
Have a nice day! See you later. Goodbye! See you tomorrow.Chúc bạn một ngày tốt lành! Hẹn gặp lại sau. Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai.