Lesson 1: HOW ARE YOU?
Section 1:
1. Vocabulary
Audio | No | Word/ Phrase | IPA | Context | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1 | Curious | /ˈkjʊriəs/ | Khi muốn biết thứ gì | Tò mò | |
2 | a classmate | /ə ˈklæs.meɪt/ | một người học chung lớp với bạn | bạn cùng lớp | |
3 | a teacher | /ə ˈtiː.tʃɚ/ | Một người dạy học cho bạn | giáo viên | |
4 | a friend | /ə frɛnd/ | Người có mối quan hệ thân thiết, không phải ruột thịt | bạn bè | |
5 | a neighbor | /ə ˈneɪ.bɚ/ | Người sống gần nhà bạn | hàng xóm | |
6 | a relative | /ə ˈrɛl.ə.tɪv/ | Gia đình mở rộng | họ hàng | |
7 | a colleague | /ə ˈkɑː.liːɡ/ | Người cùng làm việc trong công ty, tổ chức. | đồng nghiệp | |
8 | a boss | /ə bɑːs/ | Người đứng đầu công ty, tổ chức | sếp | |
9 | a stranger | /ə ˈstreɪn.dʒɚ/ | Người không quen biết, cần thận trọng khi tiếp xúc | người lạ | |
10 | first/ middle/ last name | /fɜːrst/ /ˈmɪd.əl/ /læst neɪm/ | Cấu trúc của tên | tên / tên đệm / họ | |
11 | What’s your first/ middle/ last name? | /wɑːts jʊr fɜːrst/ˈmɪd.əl/læst neɪm?/ | Khi bạn muốn biết thông tin cá nhân tên của một người | Tên/ tên đệm/ họ của bạn là gì? | |
12 | My first/ middle/ last name is … | /maɪ fɜːrst/ˈmɪd.əl/læst neɪm ɪz …/ | Trả lời câu hỏi về họ tên | Tên/ tên đệm/ họ của tôi là … | |
13 | My name is …/ I’m … | /maɪ neɪm ɪz …/ aɪm …/ | Trả lời câu hỏi về tên | Tôi tên là … | |
14 | Hello/ Hi/ Hey | /həˈloʊ/ /haɪ/ /heɪ/ | Chào hỏi bạn bè, đồng nghiệp | Xin chào | |
15 | Good morning/ afternoon/ evening | /ɡʊd ˈmɔːr.nɪŋ/ /ˌæf.tɚˈnuːn/ /ˈiːv.nɪŋ/ | Chào lịch sự vào từng thời điểm trong ngày | Chào buổi sáng/ chiều/ tối | |
16 | Goodbye | /ɡʊdˈbaɪ/ | Khi muốn kết thúc cuộc trò chuyện | Tạm biệt | |
17 | Good night. | /ɡʊd naɪt/ | Nói trước khi đi ngủ | Chúc ngủ ngon | |
18 | How are you?/ How are you doing? | /haʊ ɑːr juː/ /haʊ ɑːr juː ˈduː.ɪŋ?/ | Hỏi thăm tình trạng người khác | Bạn có khỏe không? | |
19 | How’s it going? | /haʊz ɪt ˈɡoʊ.ɪŋ?/ | Hỏi thân mật về cuộc sống của ai đó | Dạo này thế nào? | |
20 | I’m fine, thank you. | /aɪm faɪn, θæŋk juː/ | Trả lời câu hỏi về sức khỏe | Tôi khỏe, cảm ơn | |
21 | Everything is great | /ˈɛv.ri.θɪŋ ɪz ɡreɪt/ | Trả lời về tình trạng hiện tại | Mọi thứ đều tuyệt | |
22 | I’m all right | /aɪm ɔːl raɪt/ | Trả lời khi cảm thấy bình thường | Tôi ổn | |
23 | Not so well. | /nɒt soʊ wɛl/ | Trả lời khi không cảm thấy khỏe | Không được khỏe lắm | |
24 | Have a nice day | /hæv ə naɪs deɪ/ | Khi muốn chúc ai đó một ngày vui vẻ | Chúc một ngày tốt lành | |
25 | My classmate/ my teacher … | /maɪ ˈklæs.meɪt/ maɪ ˈtiː.tʃɚ …/ | Giới thiệu người mình biết | Bạn cùng lớp của tôi/ giáo viên của tôi … | |
26 | My classmate’s name/ my teacher’s name/ … is … | /maɪ ˈklæs.meɪts neɪm/ maɪ ˈtiː.tʃɚs neɪm ɪz …/ | Giới thiệu tên của ai đó | Tên bạn cùng lớp/ giáo viên của tôi là … | |
27 | This is my … | /ðɪs ɪz maɪ …/ | Giới thiệu ai đó | Đây là … của tôi | |
28 | I’d like you to meet John | /aɪd laɪk juː tuː miːt eɪ/ | Giới thiệu hai người với nhau | Tôi muốn giới thiệu bạn với John | |
29 | It’s a pleasure to meet John/ It’s nice to meet John | /ɪts ə ˈplɛʒ.ɚ tuː miːt eɪ/ /ɪts naɪs tuː miːt eɪ/ | Khi gặp ai đó lần đầu | Rất vui được gặp John | |
30 | new | /nuː/ | Nói về cái gì đó chưa gặp bao giờ | mới | |
31 | in the park | /ɪn ðə pɑːrk/ | Nói về vị trí trong công viên | trong công viên | |
32 | now | /naʊ/ | Nói về thời điểm hiện tại | bây giờ | |
33 | see you later | /siː juː ˈleɪ.tɚ/ | Chào tạm biệt | hẹn gặp lại sau | |
34 | see you tomorrow | /siː juː təˈmɔːr.oʊ/ | Chào tạm biệt khi biết sẽ gặp lại ngày mai | hẹn gặp lại ngày mai | |
35 | at work | /æt wɜːrk/ | Nói về ai đó đang làm việc | ở nơi làm việc |
2. Language Booster
Audio | No | Sentence | Meaning |
---|---|---|---|
1 | Hello, my name is Anna. | Xin chào, tên tôi là Anna. | |
2 | Hi, I’m David. Nice to meet you! | Chào, tôi là David. Rất vui được gặp bạn! | |
3 | What’s your last name? | Họ tên của bạn là gì? | |
4 | My last name is Smith, and my full name is David Oliver Smith | 1Tên đầu của tôi là John, và họ của tôi là Smith. | |
5 | I’d like you to meet my classmate, Emily | Tôi muốn giới thiệu bạn với bạn cùng lớp của tôi, Emily. | |
6 | This is our classmate, Emily. | Đây là bạn cùng lớp của tôi, Emily. | |
7 | It’s a pleasure to meet you. | Rất hân hạnh được gặp bạn | |
8 | My friend is in my class. | Bạn của tôi học cùng lớp với tôi. | |
9 | what is our teacher’s name? | Tên của giáo viên chúng ta là gì? | |
10 | Our teacher’s name is Mr. Johnson. | Tên giáo viên của chúng ta là thầy Johnson. |
3. Think and Speak:
EX: Scenario 1: First time introduction
Anna: Hello, my name is Anna.
David: Hi, I’m David. Nice to meet you!
Anna: (giggle) Nice to meet you too, David. I’m curious, what’s your last name?
David: My last name is Smith, and my full name is David Oliver Smith
Anna: That’s a cool name. Oh, and I’d like you to meet our classmate, Emily
David: I don’t see anyone here
(Emily Rushing step)
Anna: This is our classmate, Emily.
Emily: (Gasping) Hey
David: Hi, Emily! It’s a pleasure to meet you
Emily: Sorry, my friend is in my class, waiting for me. See you later. (Running) (Bell ringing)
Anna: Oh, it’s time for class, remind me, what is our teacher’s name?
David: Our teacher’s name is Mr. Johnson. See you in class
Audio | No | Sentence | Meaning |
---|---|---|---|
11 | Good morning, Mr. Parker! How are you? | Chào buổi sáng, anh Parker! anh khỏe không? | |
12 | How are you today? | Hôm nay bạn thế nào? | |
13 | I’m fine, thank you. | Tôi khỏe, cảm ơn bạn. | |
14 | I’m alright. How it’s going? | Mọi thứ đều tốt. dạo này bạn thế nào? | |
15 | My neighbor is very nice. | Hàng xóm của tôi rất tốt bụng. | |
16 | Our boss is at work now. | Sếp của tôi đang ở nơi làm việc. | |
17 | A stranger is in the park. | Một người lạ đang ở trong công viên. | |
18 | Have a nice day! See you later. | Chúc bạn một ngày tốt lành! Hẹn gặp lại sau. | |
19 | Goodbye! See you tomorrow. | Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai. | |
20 | It’s a pleasure to meet my new colleague | Rất vui được gặp bạn cùng lớp mới của tôi. |
EX: Scenario 2: Meeting at the park
(Outdoor cleaning)
John: Good morning, Mr. Parker! How are you?
Parker: I’m fine, thank you. And you? How it’s going?
John: I’m alright, just moved to the new place. My neighbor is very nice.
Parker: Nice to hear that. Do you see where the boss at?
John: Yes, our boss is at work now.
Parker: I hear you. Hey, look at that, a stranger is in the park.
John: Nah, it’s our boss. Have a nice day. See you later
Parker: Goodbye! See you tomorrow. It’s a pleasure to meet my new colleague.
Section 2:
1. Conversation:
Listening:
Listen. Notice how to is reduced in these sentences:
Audio | Word | IPA |
---|---|---|
To | /tə/ |
Examples:
Audio | Example |
---|---|
Nice to meet you | |
I’d like you to meet my classmate | |
It’s great to meet you |
Shadowing practice
Để nghe riêng từng câu bấm chuột vào câu.
Part 1
Part 2
Part 3
Speaking:
Chia nhóm thực hành
1. Introducing Yourself & Others: | 1. Giới thiệu bản thân & người khác |
---|---|
Hello, my name is ________. Hi, I’m ________. Nice to meet you! What’s your name? My last name is ________, and my full name is _______. I’d like you to meet my classmate, _______ . This is our teacher, ________ . It’s a pleasure to meet you. | Xin chào, tôi tên là ________. Chào, tôi là ________. Rất vui được gặp bạn! Tên của bạn là gì? Họ của tôi là ________, và tên đầy đủ của tôi là ________. Tôi muốn giới thiệu bạn với bạn chung lớp của tôi, ________. Đây là giáo viên của chúng tôi, ________. Rất hân hạnh được gặp bạn. |
2. Greetings & Asking About Well-being | 2. Chào hỏi & hỏi thăm sức khỏe |
Good _______, Mr/ Mrs _______! How are you? How are you today? I’m _______, thank you. How’s it going? | Chào buổi _______, anh/chị _______! Anh/ chị khỏe không? Hôm nay bạn thế nào? Tôi _______, cảm ơn bạn. Dạo này bạn thế nào? |
3. Talking About People in Your Life | 3. Nói về những người xung quanh bạn |
My ________ is in my class. My ________ is very nice. Our ________ is at work now. A ________ is in the park. It’s a pleasure to meet my new ________. | ________ của tôi học cùng lớp với tôi. ________ của tôi rất tốt bụng. ________ của tôi đang ở nơi làm việc. Một ________ đang ở trong công viên. Rất vui được gặp ________ mới của tôi. |
4. Ending Conversations & Saying Goodbye | 4. Kết thúc cuộc trò chuyện & tạm biệt |
Have a nice day! See you later. Goodbye! See you tomorrow. | Chúc bạn một ngày tốt lành! Hẹn gặp lại sau. Tạm biệt! Hẹn gặp lại ngày mai. |